Cấu trúc dạng từ V-ing trong tiếng Anh
Sử dụng to verb hay V-ing khiến nhiều người dễ bị nhầm lẫn, khó phân biệt khi sử dụng.
Các loại câu điều kiện trong tiếng Anh
Công thức và cách sử dụng sở hữu cách trong tiếng Anh
Các cấu trúc so sánh bằng thường gặp trong tiếng Anh
Cấu trúc dạng từ V-ing trong tiếng Anh
Có những động từ bắt buộc sau đó phải là cấu trúc dạng từ V-ing. Nếu dùng các thể khác, chắc chắn câu sai ngữ pháp và chuyển sang ngữ nghĩa mới. Vì vậy, khi học ngữ pháp tiếng Anh, bạn bắt buộc phải nắm được những cấu trúc dạng từ này.
Những động từ nào theo sau ở dạng V-ing
- To admit: thừa nhận làm gì
- To give up: từ bỏ
- To avoid: tránh là gì
- To delay: trì hoãn
- To deny: phủ nhận
- To finish: hoàn thành, kết thúc
- To keep: tiếp tục, duy trì
- To mind: bận tâm
- To suggest: gợi ý
- To like: thích
- To hate: ghét
- To love: yêu
- To look forward: trông mong
- To accuse sb of V-ing: buộc tội ai đó
- To insist sb on + V-ing: nài nỉ ai làm gì
- To remind sb of + v-ing: gợi nhớ
- To be afraid of v-ing: sợ
- To be amazed at + v-ing: ngạc nhiên
- To be angry about/at + v-ing: giận, bực mình
- To be good/bad at + v-ing: giỏi/kém
- To be bored with + v-ing: buồn chán
- To be depend on st +V-ing: phụ thuộc
- To be different from + v-ing: khác biệt
- To be excited about: háo hức
- To think of + v-ing: nhớ về cái gì đó
Động từ nào dùng với V-ing, động từ nào dùng với to verb
- To thank to + v-ing: nhờ vào ai, cái gì
- To confess to + v-ing: thú nhận
- To congratulate sb on + v-ing: chúc mừng ai vì điều gì đó
- To be friendly with + v-ing: thân thiện
- To be familiar with + v-ing: quen thuộc
Cấu trúc dạng từ V-ing trong tiếng Anh với những động từ thường gặp, các bạn nên lưu lại để học nhé. Cố gắng lấy ví dụ cụ thể cho từng từ sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn.